[TRỌN BỘ] Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế theo chủ đề

Tiếng Anh chuyên ngành Y gây trở ngại cho người học bởi bộ từ vựng khó nhớ và bị phân theo nhiều nhóm ngành nhỏ bên trong. Do đó, để học tiếng Anh ngành y một cách hiệu quả, ta cần có phương pháp cụ thể, giáo trình và lộ trình học rõ ràng. Trong đó, học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y theo từng nhóm chủ đề được xem là một trong những phương án hay mà bạn nên áp dụng.

Trong bài viết này, QTS English sẽ giới thiệu cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược được sắp xếp theo từng chủ đề riêng. Hy vọng, bài viết dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa

Ngành y tiếng anh là gì?

Ngành y tiếng Anh là Medicine. Đây là ngành học đào tạo những người có chuyên môn về y học, bao gồm chẩn đoán, điều trị, và phòng ngừa bệnh tật. Sinh viên ngành y sẽ được học về giải phẫu, sinh lý, bệnh lý, dược lý, và các phương pháp điều trị khác nhau.

Ngoài ra, ngành y tiếng Anh còn có thể được hiểu là Medical science, tức là khoa học y tế. Khoa học y tế là một lĩnh vực rộng lớn bao gồm nhiều ngành học khác nhau, chẳng hạn như y học lâm sàng, y học dự phòng, và y học nghiên cứu.

Dưới đây là một số câu trả lời khác cho câu hỏi “ngành y tiếng anh là gì”:

  • Medical industry / Healthcare industry (Ngành chăm sóc sức khỏe)
  • Medical field (lĩnh vực y tế)
  • Medical profession (Nghề Y)
  • Medical practice
  • Medical care
  • Healthcare

Ví dụ:

  • I’m studying medicine at the University of Medicine and Pharmacy. (Tôi đang học ngành y tại Đại học Y Dược.)
  • She’s a doctor of medicine. (Cô ấy là bác sĩ y khoa.)
  • The medical field is constantly evolving. (Lĩnh vực y tế luôn thay đổi.)

Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu được ngành y tiếng Anh là gì.

Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề bệnh viện

Các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện không chỉ dành riêng cho nhân viên bệnh viện mà còn hữu dụng đối với bệnh nhân khám bệnh và trình bày bệnh tình của mình với bác sĩ. Hãy ghi chú lại để sử dụng trong lúc cần thiết nhé.

Bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y theo chủ đề bệnh viện

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Bệnh viện Hospital
Bệnh viện đa khoa General hospital
Bệnh viện tâm thần Mental/ psychiatric hospital
Bệnh viện chỉnh hình Orthopedic hospital
Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện Cottage hospital
Bệnh viện dã chiến Field hospital

TỪ VỰNG CÁC PHÒNG / BAN TRONG BỆNH VIỆN

Lễ tân Receptionist
Phòng khám Clinic
Phòng tiếp nhận Admitting department
Phòng thanh toán Billing department
Phòng hồ sơ bệnh án Medical records department
Phòng dịch vụ xã hội Social service department
Phòng thí nghiệm Laboratory
Phòng cấp cứu Emergency room (ER)
Phòng mổ Operating room (OR)
Phòng hồi sức tích cực Intensive Care Unit (ICU)

CÁC CHỨC DANH CƠ BẢN TRONG BỆNH VIỆN

Bác sĩ Doctor
Y tá Nurse
Bệnh nhân Patient
Bệnh nhân nội trú Inpatient
Bệnh nhân ngoại trú Outpatient

TỪ VỰNG PHỔ THÔNG KHÁC TRONG BỆNH VIỆN

Hóa đơn Bill
Bảo hiểm Insurance
Bảo hiểm y tế Medical insurance
Phục hồi Recovery
Xuất viện Discharge

Tên gọi các dụng cụ y tế

Một số từ vựng tiếng Anh các dụng cụ y tế thường gặp trong bệnh viện.

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Ống tiêm Syringe
Ống nghe Stethoscope
Nhiệt kế Thermometer
Cái cân Scales
Cồn Alcohol
Bông gòn Cotton balls
Cái đè lưỡi Tongue depressor
Nẹp Splint
Cái nạng Crutch
Xe lăn Wheelchair
Máy đo huyết áp Blood pressure monitor

Tên gọi các loại thuốc

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thuốc trong bệnh viện

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Thuốc Medication / Medicine / Drug
Thuốc viên Tablets
Thuốc con nhộng Pill
Thuốc hạ sốt Fever reducer
Thuốc kháng sinh Antibiotics
Thuốc giảm đau Analgesic / painkiller / pain reliever
Thuốc chống dị ứng / kháng histamine Antihistamine
Thuốc chống viêm Anti-inflammatory
Thuốc hạ huyết áp Antihypertensive
Thuốc không kê toa Over-the-counter (OTC)
Nhà thuốc Pharmacy
Đơn thuốc Prescription

Phân biệt Medication, Medicine và Drug

Medication, medicinedrug đều là những từ có nghĩa là “thuốc” trong tiếng Anh. Tuy nhiên, giữa chúng có một số điểm khác biệt như sau:

  • Medication là một thuật ngữ rộng hơn, bao gồm cả thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn.
  • Medicine thường được sử dụng để chỉ các loại thuốc được sử dụng để điều trị bệnh.
  • Drug có thể được sử dụng để chỉ bất kỳ loại thuốc nào, kể cả thuốc được sử dụng cho mục đích giải trí hoặc không hợp pháp.

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ này:

Medication:

  • The patient is taking medication for their heart condition.
  • The doctor prescribed medication for the patient’s pain.

Medicine:

  • The medicine is working well to control the patient’s symptoms.
  • The patient is taking traditional Chinese medicine to treat their arthritis.

Drug:

  • The drug is addictive and can be dangerous.
  • The drug dealer was arrested for selling illegal drugs.

Một số lưu ý khác:

Medicationmedicine thường được sử dụng thay thế cho nhau trong tiếng Anh nói chung. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, medicine có thể được sử dụng để chỉ các loại thuốc có nguồn gốc tự nhiên, chẳng hạn như thảo dược.

Drug thường được sử dụng với nghĩa tiêu cực, liên quan đến các loại thuốc gây nghiện hoặc không hợp pháp.

Từ vựng tiếng anh ngành y phổ biến

Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề chuyên khoa

Với sự phát triển không ngừng của y học và sự tăng cường giao tiếp quốc tế, việc nắm vững Tiếng Anh trong các chuyên ngành y học là vô cùng quan trọng. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y – chủ đề chuyên khoa sẽ giúp các bạn nắm bắt chính xác và sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong các lĩnh vực chuyên môn như nội khoa, ngoại khoa, sản khoa, tim mạch, và nhiều chuyên ngành y học khác.

Từ vựng chuyên khoa nội

Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành y – khoa nội

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Nội khoa Internal medicine
Khoa khám bệnh (khoa ngoại trú) Outpatient department
Khoa cấp cứu Emergency department
Khoa hồi sức tích cực Intensive Care Unit (ICU)
Khoa phục hồi chức năng Rehabilitation (medicine) department
Khoa truyền nhiễm Infectious Disease department
Khoa y học cổ truyền Traditional Medicine department
Khoa huyết học lâm sàng Clinical Hematology Department
Lão khoa Geriatrics
Tim mạch Cardiology
Khoa thận Nephrology
Khoa da liễu Dermatology
Khoa thần kinh Neurology
Khoa nội tiết Endocrinology
Khoa tiêu hóa Gastroenterology
Khoa hô hấp Pulmonology

Từ vựng chuyên khoa ngoại

Bảng từ vựng tiếng anh  chuyên ngành y – khoa ngoại

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Ngoại khoa Surgery
Ngoại tổng hợp General Surgery
Ngoại lồng ngực Cardiothoracic surgery
Ngoại chỉnh hình Orthopedic surgery
Ngoại thần kinh Neurosurgery
Ngoại tiết niệu (Nam khoa) Andrology
Phẫu thuật mạch máu Vascular surgery
Phẫu thuật tạo hình Plastic surgery
Chấn thương chỉnh hình Orthopedic department
Khoa bỏng Burns department
Khoa niệu Urology
Khoa thần kinh Neurology
Khoa gây mê Anesthesiology
Khoa mắt Ophthalmology
Khoa Tai – mũi – họng Otolaryngology
Khoa Răng – hàm mặt (Nha khoa) Odontology (Dentistry)

Một số từ vựng liên quan đến phẫu thuật ngoại khoa:

  • Appendectomy: Mổ ruột thừa
  • Bone grafting surgery: Phẫu thuật gắp xương
  • Cosmetic surgery: Phẫu thuật thẩm mỹ
  • Gastrography: Phẫu thuật đại tràng
  • Hemorrhoidectomy surgery: Phẫu thuật cắt búi trĩ
  • Gastrectomy: Phẫu thuật cắt bỏ dạ dày
  • Hysterectomy: Cắt bỏ tử cung
  • Kidney transplant: Ghép thận
  • Laparoscopy: Mổ nội soi
  • Lithotripsy: Nghiền sỏi
  • Nephropexy: Cố định thận
  • Rhinoplasty: Tạo hình mũi

Từ vựng chuyên khoa cận lâm sàng

Bảng từ vựng chuyên ngành y – khoa cận lâm sàng.

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Dịch tễ học Epidemiology
Miễn dịch học Immunology
Huyết học Hematology
Huyết học và truyền máu Hematology and Blood Transfusion
Khoa sinh hóa Biochemistry department
Khoa vi sinh Microbiology department
Khoa X-quang Radiology department
Khoa giải phẫu bệnh Pathology Department
Khoa chẩn đoán hình ảnh Diagnostic imaging department
Khoa thăm dò chức năng Functional Testing department
Khoa dược Pharmacy department
Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn Infection Control department
Khoa dinh dưỡng Nutrition department

Từ vựng chuyên khoa ung bướu và y học hạt nhân

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Ung thư Oncology
Khoa hóa trị Chemotherapy department
Khoa xạ trị Radiation oncology department
Y học hạt nhân Nuclear medicine
✦ CT Computed Tomography
✦ MRI Magnetic Resonance Imaging
✦ X-quang X-ray
✦ Siêu âm Ultrasound

Đối với những người đang học tiếng Anh chuyên ngành y thì các từ vựng theo chủ đề này sẽ rất có ích. Hãy note lại và ghi nhớ tất cả nhé!

Tiếng anh chuyên ngành Y – Chủ đề bác sĩ

Tên gọi bác sĩ có thể thay đổi tùy thuộc vào quốc gia và khu vực. Đối với các bác sĩ chuyên khoa, bạn có thể sử dụng tên chuyên khoa của họ để gọi tắt.

Ví dụ: Bác sĩ tim mạch (Cardiologist), Bác sĩ thần kinh (Neurologist), Bác sĩ ung thư (Oncologist), Bác sĩ bệnh lý học (Pathologist), …v…v… .

Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y – các tên gọi bác sĩ

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH

TÊN GỌI PHỔ THÔNG

Bác sĩ Doctor
Bác sĩ, y sĩ Physician
Bác sĩ nội trú Resident
Bác sĩ nội khoa Internist
Bác sĩ phẫu thuật / bác sĩ ngoại khoa Surgeon
Chuyên gia, bác sĩ chuyên khoa Specialist
Bác sĩ tổng quát / bác sĩ đa khoa General Practitioner
Bác sĩ trực Doctor on-call / Duty doctor
Bác sĩ điều trị Attending physician
Bác sĩ vật lý trị liệu Physical therapist
Bác sĩ trị liệu tâm lý Psychologist
Bác sĩ châm cứu Acupuncture practitioner
Bác sĩ thú y Veterinarian
Bác sĩ pháp y Medical examiner
Bác sĩ gia đình Family doctor
Bác sĩ hội chẩn Consulting doctor

BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng Dietician
Bác sĩ nhi khoa Pediatrician
Bác sĩ sản khoa Obstetrician
Bác sĩ phụ khoa Gynecologist
Bác sĩ nam khoa Andrologist
Bác sĩ nha khoa Dentist
Bác sĩ chuyên khoa gan Hepatologist
Bác sĩ chuyên khoa thận Nephrologist
Bác sĩ da liễu Dermatologist
Bác sĩ tâm thần Psychiatrist
Bác sĩ khoa mắt Ophthalmologist
Bác sĩ tai mũi họng Otolaryngologist / ENT doctor

MỘT SỐ TÊN GỌI KHÁC

Chuyên gia y tế Medical professional
Sinh viên y khoa Medical student
Nghiên cứu sinh Fellow
Phụ tá bác sĩ Physician assistant (PA)
Người hành nghề y Practitioner
Thầy thuốc đông y, lương y Herb doctor
Thầy lang, lang băm, lang vườn Quack

Việc học tiếng Anh chuyên ngành y sẽ có chút khó khăn hơn do có rất nhiều từ chỉ người theo học mới biết được. Do đó, hãy cố gắng ghi nhớ những từ vựng trên bạn nhé!

Tiếng anh chuyên ngành Y – Các bộ phận cơ thể người

Bảng từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Cơ thể Body
Đầu Head
Tóc Hair
Trán Forehead
Mắt Eyes
Mũi Nose
Miệng Mouth
Răng Teeth
Lưỡi Tongue
Tai Ears
Cổ Neck
Vai Shoulders
Nách Armpit (axilla)
Cánh tay Arms
Khuỷu tay Elbow
Cổ tay Wrist
Bàn tay Hands
Ngón tay Fingers
Lưng Back
Ngực Chest
Breast
Bụng Abdomen
Rốn Navel (umbilicus)
Hông (eo) Hip
Mông Buttock
Bẹn Groin
Chân Leg
Đùi Thigh
Đầu gối Knee
Bắp chân Calf
Cổ chân Ankle
Bàn chân Feet
Ngón chân Toes

Từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người

Từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người

Từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người

Tiếng anh chuyên ngành Y – Các cơ quan bên trong cơ thể người

Bảng tên gọi các cơ quan bên trong cơ thể người bằng tiếng anh

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Cơ quan Organ
Tissue
Tế bào Cell
Não Brain
Xương Bones
Xương sống Spinal cord
Tủy xương Bone marrow
Họng Throat / Pharynx
Thanh quản Larynx
Khí quản Windpipe / Trachea
Thực quản Esophagus
Các ống phế quản Bronchi
Dạ dày Stomach
Ruột non Small intestine
Ruột già Large intestine
Gan Liver
Mật Gallbladder
Thận Kidneys
Lách Spleen
Tiểu quản Ureter
Bàng quang Bladder
Tim Heart
Phổi Lungs
Mạch máu Blood vessels
Dây thần kinh Nerves
Tuyến giáp Thyroid gland
Tuyến tụy Pancreas
Tuyến thượng thận Adrenal glands
Tuyến sinh dục Reproductive organs

★ Đối với các cơ quan bên trong cơ thể cụ thể, ta có thể sử dụng tên tiếng Anh của cơ quan đó.

Ví dụ: Tim trái có thể được gọi là left heart.

★ Đối với các phần nhỏ của cơ quan bên trong cơ thể, ta có thể sử dụng từ ghép.

Ví dụ: Van tim có thể được gọi là heart valve.

Tên gọi các cơ quan bên trong cơ thể người bằng tiếng anh

Tiếng anh chuyên ngành Y – Các bệnh lý thường gặp

Không chỉ với các y, bác sĩ hay các bạn sinh viên, kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Y rất quan trọng và hữu ích với tất cả mọi người. Để có thể hiểu hơn về các triệu chứng bệnh và một số cách phòng tránh, bạn cần có nhiều vốn từ vựng tiếng Anh liên quan đến các bệnh lý thường gặp.

Bảng tên gọi các triệu chứng thường gặp khi bị bệnh bằng tiếng anh.

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Dị ứng Allergy
Ban đỏ Redness
Mủ Pus
(Bị) mưng mủ Fester
Nhiễm trùng Infection
Cảm lạnh Cold
Cúm Flu
Sốt Fever
Hen suyễn Asthma
Phát ban Rash
Mất ngủ Insomnia
Thâm mắt Black eye
Đau đầu Headache
Đau tai Earache
Đau mắt Sore eyes / Eye pain
Hắt hơi Sneeze
Ho Cough
Đau họng Sore throat
Hôi miệng Bad breath
Nhức mỏi Muscle ache
Chảy nước mũi Runny nose
Khịt mũi Sniffle
Khó tiêu Indigestion
Đau bụng Stomachache
Tiêu chảy Diarrhea
Táo bón Constipation
(Chứng) buồn nôn Nausea
(Bị) nôn ói Vomit
Rối loạn ăn uống Eating disorder
Chán ăn Anorexia
(Chứng) cuồng ăn Bulimia
Viêm khớp Arthritis
Viêm họng Pharyngitis
Viêm amidan Tonsillitis
Viêm phế quản Bronchitis
Viêm phổi Pneumonia
Lo lắng Anxiety
Trầm cảm Depression
Tiểu đường Diabetes
Tăng huyết áp Hypertension
Bỏng Burn
Phồng rộp Blister
Ngứa Ulcer
Loét,ung nhọt Itch
Bong gân Sprain
Bị sưng Swollen
Sưng tấy Swelling
Gãy xương Broken bone (fracture)
Trầy xước da Graze
Chảy máu Bleeding
Mệt mỏi Tired
Buồn ngủ Sleepy

Lưu ý:

★ Đối với các bệnh lý cụ thể, ta có thể sử dụng tên tiếng Anh của bệnh lý đó.

Ví dụ: Bệnh cảm lạnh có thể được gọi là common cold.

★ Đối với các triệu chứng của bệnh lý, ta có thể sử dụng từ ghép.

Ví dụ: Sốt cao có thể được gọi là high fever.

Tên gọi các triệu chứng thường gặp khi bị bệnh bằng tiếng anh

Phân biệt  Injury, Trauma và Disease

Injury, trauma và disease đều là những từ có liên quan đến sức khỏe và bệnh tật. Tuy nhiên, giữa chúng có một số điểm khác biệt như sau:

Injury là một tổn thương vật lý đối với cơ thể, có thể gây đau đớn, chảy máu, hoặc tổn thương đến các cơ quan. Injury có thể do tai nạn, chấn thương, hoặc phẫu thuật gây ra.

Các từ vựng liên quan đến Injury như: wound, burn,  broken bone, heal, … .

Trauma là một tổn thương tâm lý hoặc thể chất nghiêm trọng, có thể gây ra những ảnh hưởng lâu dài đến sức khỏe và tinh thần của người bệnh. Trauma có thể do các sự kiện như tai nạn, bạo lực, hoặc bệnh tật gây ra.

Các từ vựng liên quan đến Trauma như: sickness, cold, flu, remedy, … .

Disease là một tình trạng bất thường của cơ thể, gây ra bởi các nguyên nhân sinh học, bao gồm virus, vi khuẩn, ký sinh trùng, hoặc rối loạn di truyền. Disease có thể gây ra các triệu chứng khác nhau, tùy thuộc vào loại bệnh.

Các từ vựng liên quan đến Disease như: chronic, benign, terminal, treat, cure, … .

tên gọi các triệu chứng thường gặp khi bị bệnh bằng tiếng anh

Tên tiếng Anh các bệnh lý thường gặp

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Bệnh lao Tuberculosis
Bệnh sởi Measles
Bệnh rubella Rubella
Bệnh thủy đậu Chickenpox
Bệnh phù thủng Beriberi
Bệnh quai bị Mumps
Bệnh tay chân miệng Hand, foot, and mouth disease
Bệnh hủi, phong Leprosy
Bệnh viêm gan A Hepatitis A
Bệnh viêm gan B Hepatitis B
Bệnh viêm gan C Hepatitis C
Bệnh lậu Gonorrhea
Bệnh giang mai Syphilis
Bệnh HIV/AIDS HIV/AIDS
Bệnh Alzheimer Alzheimer’s disease
Bệnh Parkinson Parkinson’s disease
Bệnh tiểu đường type 1 Type 1 diabetes
Bệnh tiểu đường type 2 Type 2 diabetes
Bệnh tim mạch Cardiovascular disease
Bệnh đột quỵ Stroke
Bệnh ung thư Cancer

Ngoài ra, còn có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về các triệu chứng và phương pháp điều trị bệnh. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các từ vựng này trên các trang web y tế hoặc sách y khoa.

Tiếng anh chuyên ngành xét nghiệm

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xét nghiệm và tên gọi một số phương pháp điều trị thường gặp.

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH

CÁC XÉT NGHIỆM Y TẾ THƯỜNG GẶP

Kiểm tra Examinations
Khám / Khám sức khỏe Check-up
Khám mắt Eye exam
Khám răng Dental exam
Mẫu máu Blood sample
Mẫu nước tiểu Urine sample
Xét nghiệm máu Blood test
Xét nghiệm nước tiểu Urine test
Sinh thiết Biopsy
Siêu âm Ultrasound
Chụp X-quang X-ray
Chụp CT CT scan
Chụp MRI MRI scan
Điện tâm đồ ECG
Vật lý trị liệu Physical therapy

TỪ VỰNG VỀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ

Chẩn đoán Diagnosis
Phòng ngừa Prevention
Điều trị Treatment
Phẫu thuật Surgery
Cấy ghép Transplant
Bó bột Cast
Châm cứu Acupuncture
Chạy thận Dialysis
Hóa trị Chemotherapy
Tiêm Injection
Tiêm vắc xin Vaccination

MỘT SỐ TỪ VỰNG PHỔ BIẾN KHÁC

Numb
Tĩnh mạch Vein
Nhịp tim Pulse
Huyết áp Blood pressure
Nhóm máu Blood type
Hồng cầu Red blood cell
Bạch cầu White blood cells

Từ vựng tiếng anh xét nghiệm

Tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa với các tên gọi thường gặp.

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Khoa sản Obstetrics
Phụ khoa Gynaecology
Sản phụ khoa Obstetrics and gynecology
Sản phụ Obstetric patient
Bác sĩ sản khoa Obstetrician
Bác sĩ phụ khoa Gynecologist
Y tá sản khoa Obstetric nurse
Y tá phụ khoa Gynecological nurse
Bệnh viện sản phụ khoa Maternity hospital
Bệnh viện phụ khoa Gynecological hospital

Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa liên quan đến quá trình mang thai và sinh nở.

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Biện pháp tránh thai Contraception
Thai kỳ Pregnancy
Sinh nở Childbirth
Thai nhi Fetus
Tử cung Uterus
Bầu trứng Ovary
Ống dẫn trứng Fallopian tube
Cắt tầng sinh môn Episiotomy
Khâu tầng sinh môn Episiotomy repair
Đẻ mổ Cesarean section
Sữa mẹ Breast milk
Kích sữa Lactation
Tắc tia sữa Breast engorgement

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa dùng để diễn tả các tình huống có thể xảy ra trước và sau khi sinh.

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH
Sảy thai Miscarriage
Thai ngoài tử cung Ectopic pregnancy
Điều trị sau sinh Postpartum treatment
Chăm sóc sau sinh Postpartum care
Băng huyết sau sinh Postpartum hemorrhage
Đau nhức sau sinh Postpartum pain
Hội chứng trầm cảm sau sinh Postpartum depression
Nhiễm trùng đường tiết niệu Urinary tract infection

Lưu ý: Đối với các thuật ngữ chuyên ngành sản phụ khoa ít phổ biến khác, bạn có thể tham khảo thêm từ điển y khoa.

Tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y tế thông dụng

Khi đã có lượng lớn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế, hãy đến với những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Y thường dùng. Sau đây là các mẫu câu rất cơ bản mà bạn có thể học thuộc để sử dụng nói hoặc nghe ngay trong trường hợp cấp bách.

★ What are your symptoms? (Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào vậy?)

★ Breathe deeply, please! (Hít thở sâu nào!)

★ Let me examine you. Roll up your sleeves, please! (Cho phép tôi sẽ được khám cho bạn nhé. Hãy xắn tay áo lên!)

★ You must be hospitalized right now please! (Anh phải nhập viện ngay bây giờ làm ơn!)

★ I’ve been feeling sick. (Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.)

★ I am having difficulty breathing. (Tôi đang bị khó thở.)

★ I’m in a lot of pain. (Tôi đang rất đau.)

★ I’ll test your blood pressure. (Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn ngay nhé.)

★ You are suffering from high blood pressure. (Bạn đang bị huyết áp cao.)

Những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe bạn cần biết

Những từ vựng tiếng Anh về sức khỏe bạn cần biết

Bên cạnh những nhóm từ vựng kể trên, bạn cũng nên thuộc lòng những cụm từ vựng về sức khỏe thường gặp trong cuộc sống và trong quá trình chữa trị tại bệnh viện:

  • Under the weather: Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu (thấy như không thích ứng, khó chịu với thời tiết, khó ở trong người)
  • As right as rain: khỏe mạnh.
  • Splitting headache: Nhức đầu, đau đầu kinh khủng
  • Run down: mệt mỏi, uể oải.
  • Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe mạnh trở lại, phục hồi trở lại.
  • As fit as a fiddle: Khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
  • Dog – tired/dead tired: rất mệt mỏi
  • Out on one’s feet: Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.
  • Bag of bones: Rất gầy gò.
  • Full of beans: cực kỳ khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.
  • Black out: trạng thái sợ hãi đột ngột mất ý thức tạm thời.
  • Blind as a bat: mắt kém.
  • Blue around the gills: trông xanh xao ốm yếu
  • Cast iron stomach: bị đau bụng, đầy bụng, cảm thấy bụng khó chịu.
  • Clean bill of health: cực kỳ khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.
  • Death warmed up: rất ốm yếu.
  • Off colour: ốm yếu (trông mặt như không có tí màu sắc nào, mặt tái mét)
  • Dogs are barking: rất đau chân, thấy khó chịu ở chân.
  • Frog in one’s throat: bị đau cổ, cảm thấy không nói được.
  • Drop like flies: thường dùng chỉ bệnh dịch lây lan.

Tiếng Anh chuyên ngành Y

Học tiếng Anh chuyên sâu cho lĩnh vực Y khoa, giúp bạn tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu và thi chứng chỉ quốc tế.

Tìm hiểu thêm

Những đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y tế được chuyên gia khuyên dùng

Check your English vocabulary in Medicine

Cách để ghi nhớ được những thuật ngữ Y khoa khó nhằn chính là hiểu được bản chất cốt lõi của nó, và đây là quyển sách giúp bạn học như vậy.

Bằng cách mang đến đa dạng loại bài tập từ ô chữ, câu đố,… giúp người học tăng cường và kiểm tra hiểu biết của mình về tiếng Anh Y khoa, Check your English vocabulary in Medicine rất thích hợp để nhóm bạn học cùng nhau.

Medical Terminology for Healthcare Professionals

Đây là quyển sách tiếng Anh “kê đầu gối” của rất nhiều y, bác sĩ và chuyên gia chăm sóc sức khỏe, Medical Terminology for Healthcare Professionals áp dụng cách học từ vựng đơn giản và logic, đề cao việc sử dụng thuật ngữ từ các bộ phận của từ vựng.

Sách không chỉ có giá trị kiến thức mà còn được trình bày rất đẹp mắt và dễ học với mỗi phần đều được phân loại bằng màu sắc khác nhau, cùng với hình ảnh sống động và các bản vẽ giải phẫu – giải nghĩa một cách khoa học.

Những đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y tế được chuyên gia khuyên dùng

The language of Medicine

Đây là cuốn sách học thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y tế được đánh giá rất cao bởi nó dành cho mọi trình độ, giúp người học dễ dàng hơn trong việc hiểu và nhớ các thuật ngữ y khoa quan trọng thông qua sự giải nghĩa dễ hiểu, các ví dụ thực tế và logic cùng nhiều bài luyện tập bổ ích để củng cố kiến thức.

Sách được chia theo nhiều chương bao gồm báo cáo y tế, xét nghiệm, phẫu thuật, chẩn đoán, báo cáo thí nghiệm và chụp X-quang,… với thuật ngữ và kiến thức riêng biệt giúp người học dễ dàng học và ứng dụng tiếng Anh vào thực tế trong môi trường bệnh viện. Sách cung cấp các từ viết tắt y tế cùng cách phát âm – phiên âm cho từng thuật ngữ để người học tiện sử dụng trong thực hành lâm sàng.

Phương pháp học tiếng Anh chuyên ngành y tế với QTS English

Tất nhiên rằng, nếu chỉ nắm được mỗi từ vựng thì không đủ để giỏi tiếng Anh chuyên ngành y tế.

Để có thể thành thạo cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, có thể giao tiếp với bệnh nhân, làm việc trong bệnh viện quốc tế hay tham dự hội thảo y khoa, chúng ta cần có phương pháp học đúng đắn đã được chứng minh. Chương trình tiếng Anh chuyên ngành Y khoa tại QTS English chính là lựa chọn tối ưu về mô hình học, giáo trình chuẩn quốc tế cùng chi phí hợp lý.

Chương trình QTS English được cung cấp bởi Tổ Chức Giáo Dục QTS Australia, cũng là một trong những tổ chức tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến tại Việt Nam. Với giáo trình được thiết kế bởi các Giáo Sư Ngôn ngữ đầu ngành tại Úc, QTS English cung cấp nhiều khóa học tiếng Anh cho mọi đối tượng học viên như: Người đi làm, sinh viên, du học, thi lấy bằng, định cư nước ngoài, tiếng Anh chuyên ngành (Tài chính, Du lịch, Kế toán, Công nghệ Thông tin, Luật pháp, Y dược,…).

Chương trình áp dụng phương pháp Blended Learning – phương pháp học tập hiệu quả nhất đang được áp dụng tại đại học Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục nổi tiếng. Ngoài các giờ học linh động với giáo viên bản xứ và tự học trực tuyến trên hệ thống mọi lúc mọi nơi, học viên còn được hỗ trợ trực tiếp bởi Cố vấn Học tập 1 kèm 1 từ QTS Australia dựa trên lộ trình học của học viên.

Khóa học tiếng Anh chuyên ngành Y

Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 16 năm tại Úc và hơn 6 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho hơn 2000 học viên tại Việt Nam và tỉ lệ học viên hài lòng về chương trình lên đến 95% (số liệu khảo sát năm 2020).

QTS English tự hào là chương trình giáo dục tiếng Anh chuẩn quốc tế, mang đến cho người học trải nghiệm môi trường tiếng Anh toàn cầu với học viên trên khắp thế giới ngay tại Việt Nam, đồng thời có những cải tiến vượt bậc để phù hợp nhất với thói quen học tập của người Việt.

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC DÀNH RIÊNG CHO BẠN

Khóa học nổi bật
Khóa học tiếng Anh 1 kèm 1

Khóa học tiếng Anh 1 kèm 1

Xem ngay
Khóa học tiếng Anh giao tiếp

Khóa học tiếng Anh giao tiếp

Xem ngay
Tiếng Anh cho doanh nghiệp

Khóa học tiếng Anh cho doanh nghiệp

Xem ngay
Khóa học tiếng Anh chuyên ngành

Tiếng Anh chuyên ngành

Xem ngay
23/04/2025
Tài liệu tiếng Anh

20+ Kênh Youtube học tiếng Anh miễn phí dành cho bạn

ContentsNgành y tiếng anh là gì?Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề bệnh việnTên gọi các dụng cụ y tếTên gọi các loại thuốcTiếng Anh ngành Y – Chủ đề chuyên khoaTừ vựng chuyên khoa nộiTừ vựng chuyên khoa ngoạiTừ vựng chuyên khoa cận lâm sàngTừ vựng chuyên khoa ung bướu và y học hạt [...]
Học tiếng Anh qua phim
27/03/2025
Tài liệu tiếng Anh

Học tiếng Anh qua phim với 15+ tác phẩm kinh điển

ContentsNgành y tiếng anh là gì?Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề bệnh việnTên gọi các dụng cụ y tếTên gọi các loại thuốcTiếng Anh ngành Y – Chủ đề chuyên khoaTừ vựng chuyên khoa nộiTừ vựng chuyên khoa ngoạiTừ vựng chuyên khoa cận lâm sàngTừ vựng chuyên khoa ung bướu và y học hạt [...]
Luyện nghe tiếng Anh qua bài hát
19/03/2025
Tài liệu tiếng Anh

130+ HIT kinh điển để luyện nghe tiếng Anh qua bài hát

ContentsNgành y tiếng anh là gì?Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề bệnh việnTên gọi các dụng cụ y tếTên gọi các loại thuốcTiếng Anh ngành Y – Chủ đề chuyên khoaTừ vựng chuyên khoa nộiTừ vựng chuyên khoa ngoạiTừ vựng chuyên khoa cận lâm sàngTừ vựng chuyên khoa ung bướu và y học hạt [...]

    Popup bài viết

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    Tự do đặt lịch học 24/7, thoải mái chọn giáo viên bản ngữ theo sở thích, tùy chọn chủ đề học theo nhu cầu, … tất cả đều có ở QTS English!