Học viên đến trực tiếp Trụ sở QTS Việt Nam:
Địa chỉ: 68 Bát Nàn, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.
Giờ làm việc: Thứ 2 đến Thứ 6, 8:30 – 12:00 và 13:30 – 17:30
(Ngoài giờ làm việc, học viên vui lòng báo trước với tư vấn viên để sắp xếp)
Học viên chuyển khoản theo thông tin:
• Tại Ngân hàng HD Bank – Trung tâm Kinh Doanh
Tên tài khoản: CONG TY TNHH GIAI PHAP DAO TAO CHAT LUONG
Số Tài khoản: 0687 040701 44476
• Tại Ngân hàng BIDV – Chi nhánh Gia Định
Tên tài khoản: CONG TY TNHH GIAI PHAP DAO TAO CHAT LUONG
Số Tài khoản: 135.10.00.084435.2
• Tại Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Tân Bình
Tên tài khoản: CONG TY TNHH GIAI PHAP DAO TAO CHAT LUONG
Số Tài khoản: 0601 4338 4491
Nội dung chuyển khoản: TenHocVien _ KhoaHoc (Ví dụ: NguyenVanA QTSEnglish)
Học viên đến trực tiếp văn phòng QTS HCM – 86 Phạm Viết Chánh, P.19, Q.Bình Thạnh để thực hiện thanh toán bằng thẻ ngân hàng.
• THANH TOÁN MỘT LẦN
Học viên đến trực tiếp tại Trụ sở QTS Hồ Chí Minh để được hỗ trợ cà thẻ thanh toán khóa học.
• THANH TOÁN TRẢ GÓP BẰNG MPOS VN
Ngân hàng |
Cách đăng ký |
Lưu ý |
VIB |
Gọi lên tổng đài NH thông báo có “Giao dịch qua MPOS” để ngân hàng ghi nhận. |
Gọi trước 2 ngày trước ngày sao kê. |
Citibank |
Chủ thẻ nhận tin nhắn Mpos hoặc Nhắn tin cú pháp “0” gửi 6058 để Điền đơn online |
Chọn: Giao dịch tại Đối tác: MPOS.VN. Đăng ký trực tiếp trên đường link Đăng Ký Chương Trình Trả Góp 0% Lãi Suất Citi PayLite |
Maritimebank |
Chủ thẻ không cần thực hiện thủ tục gì Ngân hàng thu thêm 3% phí. Quản lý trả góp của chủ thẻ với các kỳ hạn 3, 9, 12 tháng. Riêng kỳ hạn 6 tháng, chủ thẻ sẽ không bị thu thêm. |
|
Techcombank |
Chủ thẻ không cần thực hiện thủ tục gì Techcombank thu thêm 1, 1% (tối thiểu 100k/giao dịch) |
|
OCB |
Ngân hàng sẽ gọi lại cho chủ thẻ để xác nhận giao dịch trả góp |
|
Seabank |
Ngân hàng sẽ gọi lại cho chủ thẻ trong vòng 3 ngày để ghi nhận trả góp |
|
Eximbank BIDV HSBC Kiên Long Nam Á Bank Sacombank SCB (Sài Gòn Bank) SHB Shinhan – ANZ Standard Charter TP Bank Vietcombank VP Bank MB Bank ACB |
Chủ thẻ không cần thực hiện thủ tục gì |
ĐẦU SỐ MÃ THẺ KHÔNG ĐƯỢC THAM GIA TRẢ GÓP
Ngân hàng |
Đầu mã số thẻ |
Loại thẻ |
Maritimebank |
5162944 |
Thẻ đồng thương hiệu Maritimebank và Lotte |
VPBank |
52397588 |
Thẻ Timo |
52439495 |
Thẻ doanh nghiệp |
|
51993018 |
Thẻ doanh nghiệp |
|
51993015 |
Thẻ doanh nghiệp |
|
55907315 |
Thẻ doanh nghiệp |
|
VIB |
536032 |
Thẻ thanh toán toàn cầu VIB Platinum |
531828 |
Thẻ thanh toán toàn cầu VIB Classic |
|
515629 |
Thẻ thanh toán toàn cầu VIB Classic |
|
970441 |
Thẻ thanh toán nội địa VIB Values (thẻ ATM) |
|
533825 |
Thẻ trả trước |
|
Nam Á Bank |
559270 |
Thẻ doanh nghiệp |
Shinhanbank |
469678 |
Thẻ doanh nghiệp |
469674 |
Thẻ doanh nghiệp |
|
421595 |
Thẻ doanh nghiệp |
|
469676 |
Thẻ doanh nghiệp |
|
Citibank |
437373 |
Thẻ chỉ để rút tiền mặt |
ACB |
54596815 54655545 |
Thẻ Vietbank Thẻ Vietbank |
Các Ngân hàng được hỗ trợ Thanh toán Online tại QTS:
Khóa học |
Thời hạn |
Học phí (VND) |
Hỗ trợ tài chính |
QTS English |
Full Payment – 12 Tháng |
24.000.000 |
15% – 3.600.000 VND |
2 Times Payment – 12 Tháng |
14.000.000 |
Không hỗ trợ |
|
14.000.000 |
BIỂU PHÍ HỖ TRỢ THANH TOÁN TRẢ GÓP QUA ỨNG DỤNG VIMO
STT | Ngân hàng | Phí 3 tháng | Phí 6 tháng | Phí 9 tháng | Phí 12 tháng | Ghi chú |
1 | Sacombank | Không hỗ trợ | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
2 | VPBank | 2,9% | 3,9% | 7,9% | 8,9% | |
3 | Maritime Bank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | Ngân hàng thu thêm của chủ thẻ 3%*giá trị giao dịch |
4 | VIB | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
5 | Techcombank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,9% | Ngân hàng thu thêm của chủ thẻ 1,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000đ/giao dịch) |
6 | Seabank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,5% | |
7 | HSBC | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,5% | |
8 | Standard Chartered | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
9 | Eximbank | 2,9% | 3,9% | 5,9% | 7,9% | |
10 | TPBank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
11 | Citibank | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 6,5% | |
12 | Saigon Bank (SCB) | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
13 | Shinhan Bank | Không hỗ trợ | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
14 | ANZ | Không hỗ trợ | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
15 | FE Credit | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
16 | Phương Đông Bank (OCB) | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
17 | Kiên Long Bank | 2,9% | 3,9% | 5,9% | 6,5% | |
18 | SHB | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | |
19 | BIDV | 2,9% | 3,9% | 5,9% | 6,5% | |
20 | VIETCOM BANK | 2,9% | 4,3% | 5,9% | 6,9% | |
21 | MB | 2,9% | 3,9% | 4,9% | 5,9% |
LƯU Ý
Khóa học | Thời hạn | Học phí (VND) | Lưu ý |
QTS English | 12 Tháng | 24.000.000 | • Lãi suất 0% • Không áp dụng các chương trình ưu đãi và hỗ trợ tài chính của khóa học |
QTS sẽ tiến hành tạo link thanh toán cho khách hàng thông qua ứng dụng Vimo Merchant.
Link mẫu: https://merchant.vimo.vn/checkout/web/installment1.0c-b460eb02d5a829faa52b3eb552805912.html
QE 12 – Full Payment |
Học viên đặt cọc tối thiểu 50% học phí khóa học – 12,000,000 VND và được yêu cầu mở tài khoản học. • Thời hạn hoàn tất học phí lần 2 (12,000,000 VND) trong vòng 45 ngày kể từ ngày học viên đóng học phí lần 1. • Đối với học viên yêu cầu mở tài khoản, thời hạn dành cho tài khoản là 45 ngày kể từ ngày QTS gửi email QE account. |
|
QE 12 – 2 Times Payment |
Lần 1 14,000,000 VND |
Học viên đặt cọc tối thiểu 70% học phí khóa học lần 1 – 9,800,000 VND và được yêu cầu mở tài khoản học. • Thời hạn hoàn tất học phí lần 2 (4,200,000 VND) trong vòng 40 ngày kể từ ngày học viên đóng học phí lần 1. • Đối với học viên yêu cầu mở tài khoản, thời hạn dành cho tài khoản là 40 ngày kể từ ngày QTS gửi email QE account. |
Lần 2 14,000,000 VND |
Học viên phải thanh toán toàn bộ học phí 14,000,000 VND trong vòng 180 ngày kể từ ngày học viên đặt cọc lần 1 (Không hỗ trợ đặt cọc) |
Lưu ý: Đối với cọc viên sử dụng hình thức đặt cọc, QTS chỉ cung cấp khóa học khi nhận đầy đủ hồ sơ chứng từ bao gồm: Hợp đồng và Bảng cam kết (Bảng scan hoặc nộp trực tiếp tại văn phòng).