Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing không chỉ bao gồm từ vựng, thuật ngữ mà còn là những từ viết tắt được sử dụng thường xuyên trong quá trình học tập, nghiên cứu hoặc làm việc trong lĩnh vực tiếp thị, quảng cáo và truyền thông.
Không chỉ người đi làm trong ngành Marketing mà bất kỳ ai có sự quan tâm đến lĩnh vực này đều cần trau dồi liên tục vốn tiếng Anh chuyên ngành để bắt kịp xu hướng của thời đại. Từ đó, bạn mới dễ dàng tham gia vào quá trình sáng tạo, hoạch định hoặc đánh giá chiến lược.
Hãy điểm qua những lưu ý quan trọng khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cùng QTS English nhé!
Mục lục
- 1. Nên bắt đầu học từ vựng chuyên ngành Marketing từ khi nào?
- 2. Ý nghĩa của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing với sinh viên
- 3. Từ vựng chuyên ngành Marketing hỗ trợ gì cho người đi làm
- 4. Học từ vựng chuyên ngành Marketing có dễ không?
- 5. Làm thế nào để học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả?
- 6. Bộ 30 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cơ bản
- 7. Từ vựng chuyên ngành Marketing cho người mới
- 8. Từ vựng chuyên ngành Marketing về vị trí công việc
- 9. Nâng cao từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing tại QTS English
1. Nên bắt đầu học từ vựng chuyên ngành Marketing từ khi nào?
Không có một thời điểm cụ thể nào bắt buộc bạn phải học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing. Nếu đã theo đuổi lĩnh vực này, bạn cần chủ động học các từ vựng từ cơ bản đến chuyên ngành càng sớm càng tốt.
Việc tự mình cập nhật thường xuyên các thuật ngữ mới giúp bạn hiểu rõ vị trí công việc của mình, quy trình làm việc cũng như cách để đạt hiệu quả công việc cao nhất.
Vậy nên nếu có ý định phát triển trong lĩnh vực năng động này, bạn hãy bắt đầu chuyên tâm học các từ chuyên ngành Marketing ngay hôm nay.
2. Ý nghĩa của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing với sinh viên
Là một sinh viên chuyên ngành Marketing, bạn không thể nào không cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.
Một sinh viên với vốn từ vựng chuyên ngành Marketing phong phú sẽ có nhiều lợi thế hơn các bạn đồng niên, thậm chí là các anh chị tiền bối trong ngành. Một số ưu thế có được như là:
– Chủ động nghiên cứu bài học, các chiến lược quốc tế để hiểu rõ vấn đề, nâng cao trình độ chuyên môn cá nhân.
– Tự rèn luyện và thực hành để có những trải nghiệm thực tế, ứng dụng kiến thức đã học vào quy trình thử nghiệm để rút ra bài học cho bản thân.
– Được thầy cô tín nhiệm, hỗ trợ để nhanh chóng phát triển hơn.
– Đạt thành tích cao trong quá trình theo học tại đại học, “làm đẹp” hồ sơ cá nhân.
– Thành thạo hơn trong việc viết thư xin việc, CV và dễ dàng nắm bắt nhiều cơ hội việc làm cho các doanh nghiệp đa quốc gia.
Ngoài từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing, các bạn sinh viên cũng cần bổ sung tiếng Anh giao tiếp để phát triển toàn diện bản thân, khẳng định giá trị của mình và tạo dấu ấn đặc biệt trong mắt nhà tuyển dụng.
3. Từ vựng chuyên ngành Marketing hỗ trợ gì cho người đi làm
Người mới bắt đầu đi làm hay đã làm lâu năm trong lĩnh vực Marketing đều cần cập nhật từ vựng chuyên ngành không ngừng nghỉ.
Việc nâng cấp kiến thức ngoại ngữ giúp nhân viên Marketing:
– Cập nhật những xu hướng, chiến dịch Marketing mới nhất trên thế giới.
– Nghiên cứu kiến thức chuyên ngành trong sách, báo, tạp chí.
– Tham gia các buổi workshop, chia sẻ để rèn luyện kỹ năng chuyên môn.
– Nghe podcast về lĩnh vực Marketing từ các chuyên gia hàng đầu.
– Ứng dụng các kiến thức vào việc lên kế hoạch, xây dựng, phát triển và đánh giá chiến dịch.
– Thể hiện năng lực của bản thân và dễ dàng thăng tiến trong công việc.
Ngoài ra, bạn cũng có thể nâng tầm bản thân lên thành chuyên gia trong lĩnh vực, cho ra mắt những sản phẩm chứa lượng lớn nội dung giá trị, đóng góp phát triển cho ngành nghề và hỗ trợ các thế hệ sau cải thiện từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing.
4. Học từ vựng chuyên ngành Marketing có dễ không?
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing không thực sự quá khó hiểu. Rất dễ bắt gặp các từ vựng, thuật ngữ và từ viết tắt thuộc lĩnh vực này trên mạng nên bạn sẽ dần làm quen và học thuộc ý nghĩa của nó.
Tuy nhiên, bạn cần một cuốn từ điển chuyên ngành Marketing để nhanh chóng hiểu rõ các khái niệm. Hãy tự xây dựng cho bản thân một cuốn từ điển cá nhân, ghi chú cách hiểu của bạn để bạn có thể mau nhớ lâu quên và vận dụng nó một cách thành thạo.
5. Làm thế nào để học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả?
Để nhanh chóng nắm chắc trong tay vốn từ vựng chuyên ngành Marketing giàu rộng, bạn phải đảm bảo những yếu tố và thực hiện một số hoạt động dưới đây:
5.1. Đam mê lĩnh vực Marketing
Người đam mê Marketing là người sẽ luôn chủ động tìm kiếm và mở rộng kiến thức của bản thân. Họ yêu thích việc được học những điều mới và trải nghiệm nhiều hoạt động liên quan đến ngành nghề của mình.
Với tâm thế mong muốn phát triển bản thân hoặc đóng góp giá trị cho xã hội, bạn sẽ không ngừng phát huy tiềm năng của mình bằng cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing.
Hãy đảm bảo “giữ lửa” của mình, đừng ép buộc bản thân làm việc quá sức và luôn tìm kiếm nguồn cảm hứng trong quá trình làm việc, bạn chắc chắn sẽ học tập hiệu quả.
5.2. Không ngại khó khăn
Từ vựng chuyên ngành Marketing như một “kho tàng” chứa lượng lớn từ vựng, thuật ngữ. Nếu bạn lo lắng và ngại học từ mới, bạn sẽ gặp nhiều trở ngại trong quá trình phát triển từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing của mình.
Đừng để bỏ lỡ cơ hội làm việc trong lĩnh vực mình yêu thích chỉ vì việc học từ vựng Marketing đòi hỏi nhiều công sức và thời gian. Tự tin bản thân có thể học được sẽ giúp bạn nhanh chóng nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh thuộc lĩnh vực Marketing.
5.3. Thiết kế bộ từ vựng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Sinh viên, nhân viên với nghề nghiệp là Marketing thường sở hữu cho mình một bộ thuật ngữ chuyên ngành. Chính vì muốn bản thân luôn nắm chắc các khái niệm khi làm việc cũng như cập nhật thêm lượng từ mới nên người trong ngành đã tự xây dựng bộ từ điển cho riêng mình.
Bạn có thể ghi chú vào sổ tay hoặc thẻ thông tin để thuận tiện mang theo bên mình mọi lúc mọi nơi.
5.4. Đọc sách, báo, blog, website về Marketing bằng tiếng Anh
Nguồn học liệu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing rất phong phú và đa dạng trải dài theo từng chủ đề.
Là người làm trong ngành bạn cần cập nhật những thông tin mới nhất về các chiến dịch quảng cáo nổi tiếng và cách vận hành của các nền tảng xã hội. Vậy nên đừng bỏ lỡ qua những trang web, blog, cuốn sách dưới đây:
– Các trang web học Marketing: WISE Business, Brands VietNam, Tomorrow Marketers…
– Các cuốn sách về Marketing: English for Marketing and Advertising, English for Email, Khác biệt hay là chết, 90-30-20, Viết hay nói thay nước bọt…
– Các blog Marketing: The Moz Blog, Content Marketing Institute, Marketing Land…
5.5. Vừa làm vừa nghiên cứu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Học từ vựng chuyên ngành Marketing hiệu quả nhất là khi bạn tự làm giàu vốn kiến thức của mình trong quá trình làm việc.
Từ các bước nghiên cứu thị trường, nghiên cứu sản phẩm, hoạch định chiến lược đến thực thi và đánh giá chiến lược, bạn sẽ được tiếp xúc với lượng lớn thuật ngữ chuyên ngành. Đây là cơ hội để bạn hiểu rõ hơn các khái niệm đó và thực hành ngay lập tức.
6. Bộ 30 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing cơ bản
Label: Nhãn (Dán trên hàng hóa)
Launch: Ra mắt (Sản phẩm mới)
Product launch: Tung ra sản phẩm
Mail order: Mua bán hàng hóa qua bưu điện
Mail-order catalogue: Bảng mục lục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua bưu điện
Market research: Nghiên cứu thị trường
Packaging (UK): Bao bì đóng gói; thùng đựng hàng hóa
Point of sale: Điểm bán hàng
Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng
Product: Sản phẩm
To produce: Sản xuất
Public relations: Quan hệ công chúng
Public relations officer: Nhân viên quan hệ công chúng
Registered: Đã đăng ký, ký hiệu là ®
To register: Đăng ký
Sponsor: Nhà tài trợ
S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
Total product: Sản phẩm bao gồm hình ảnh, chất lượng, thiết kế, tính tin cậy,…
Trademark: Thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa (Đã được đăng ký)
To brand: Đóng nhãn
Brand: Hàng hiệu
Cost: Trị giá hàng hóa
Consumer: Người tiêu dùng
To consume: Tiêu dùng
Costing: Dự toán
Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩm hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution: Phân phối (Hàng hóa)
End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image: Hình tượng (của một công ty)
7. Từ vựng chuyên ngành Marketing cho người mới
Advertising Agency: Công ty quảng cáo
Advertisement: Bài quảng cáo, video quảng cáo
Brand equity: Tài sản thương hiệu
Brand identity: Nhận diện thương hiệu
Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
Brand preference: Sự yêu thích dành cho thương hiệu
Channel level: Cấp kênh (phân loại kênh)
Channel management: Quản trị kênh
Communication channel: Kênh truyền thông
Coverage: Độ che phủ (của kênh)
Customer-segment pricing: Việc định giá theo phân khúc khách hàng
Demographic environment: Mỗi trường nhân khẩu học
Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
Early adopter: Nhóm khách hàng thích nghi nhanh
Economic environment: Môi trường kinh tế
Exclusive distribution: Phân phối độc quyền
Franchising: Việc chuyển nhượng bản quyền thương hiệu
Functional discount: Giảm giá cho người mua hàng là nhân viên doanh nghiệp hoặc các thành viên trong kênh phân phối
Digital marketing: Tiếp thị kỹ thuật số
Brand positioning: Định vị thương hiệu
Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
Demand generation: Tạo nhu cầu hay còn được gọi là gen nhu cầu
Performance management: Quản lý hiệu suất
Lead nurturing: Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
Buyer persona: Chân dung khách hàng
Ideal customer profile (ICP): Hồ sơ khách hàng lý tưởng
Contextual marketing: Tiếp thị theo ngữ cảnh
Word-of-mouth marketing (WOM): Tiếp thị truyền miệng
Conversational marketing: Tiếp thị đàm thoại
Campaign: Chiến dịch
Marketing Objective: Mục tiêu của việc tiếp thị
Campaign reach: Độ tiếp cận đến khách hàng của chiến dịch
Marketing Collateral: Công cụ hỗ trợ tiếp thị
Cash discount: Chiết khấu nếu thanh toán bằng tiền mặt
E-marketing: Marketing điện tử
End-user: Khách hàng – người sử dụng cuối cùng
Market research: Nghiên cứu thị trường
Brand image: Hình ảnh thương hiệu
Market niche: Thị trường ngách
Market share: Thị phần
Market size: Quy mô thị trường
Marketing strategy: Chiến lược Marketing
Marketing mix: Marketing hỗn hợp
Product catalogue/mix/portfolio: Danh mục sản phẩm
Product range/line: Dòng sản phẩm
Product life cycle: Vòng đời sản phẩm
Product positioning: Định vị sản phẩm
Product placement: Đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc các video giải trí
Price boom: Mức giá tăng vọt
Price cut: Sự giảm giá, hạ giá
Price hike: Giá cả leo thang
Price war: Cuộc chiến giá cả
Price leader: Người chỉ đạo giá
Price tag: Nhãn ghi giá
Distribution channel: Kênh phân phối
Consumer location: Vị trí người dùng
E-commerce: Thương mại điện tử
Advertising: sự quảng cáo, ngành quảng cáo
Public relations: Quan hệ công chúng
Personal selling: Bán hàng cá nhân
Sales promotion: Khuyến mại
8. Từ vựng chuyên ngành Marketing về vị trí công việc
8.1. Client – công ty kinh doanh
Brand managers: Giám đốc thương hiệu.
Chief marketing officer: Giám đốc Marketing.
PR manager: Người chịu trách nhiệm PR cho nhãn hàng.
Marketing manager: trưởng phòng/quản lý của bộ phận Marketing
Assistant brand manager: Trợ lý nhãn hàng.
8.2. Agency – công ty về lĩnh vực Marketing
Copywriter: Người lên ý tưởng, viết ý tưởng cho các ấn phẩm truyền thông.
Art director: Giám đốc nghệ thuật
Creative director: Giám đốc sáng tạo
Designer: Người thiết kế
Account manager: Giám đốc bộ phận Account
Account executive: Người nhận yêu cầu từ khách hàng và triển khai lại với các vị trí khác trong công ty.
Marketing executive: Quản lý nhân viên Marketing, là người thực hiện các kế hoạch do Giám đốc Marketing và Trưởng phòng Marketing đề ra
Bạn là người mất gốc trong tiếng Anh? Bạn muốn tìm cách học tiếng Anh hiệu quả nhất cho người mất gốc? Vậy thì đừng bỏ qua: 5 bước lấy lại căn bản tiếng Anh cho người mất gốc hiệu quả được nhiều người áp dụng nhất hiện nay.
9. Nâng cao từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing tại QTS English
Lĩnh vực sáng tạo luôn đòi hỏi người trong ngành phải luôn đi đầu xu hướng để có thể thực hiện chiến dịch đem lại hiệu suất cao, tăng nhận diện sản phẩm và thương hiệu, mang lợi nhuận về cho doanh nghiệp.
Vậy nên, sinh viên ngành Marketing lẫn người đi làm cần làm mới bản thân mỗi ngày, mở rộng kiến thức chuyên ngành và rèn luyện kỹ năng chuyên môn. Để làm được điều đó, mỗi người nên xây dựng nền tảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing vững chắc.
Nhận thấy nhu cầu phát triển trong lĩnh vực Marketing tăng cao, Tổ chức Giáo dục QTS Australia mang đến chương trình QTS English. Nhằm giúp sinh viên, nhân viên trang bị đầy đủ các từ vựng chuyên ngành Marketing thông qua khóa học tiếng Anh chuyên ngành Marketing.
Chương trình QTS English thuộc Tổ Chức Giáo Dục QTS Australia, đóng vai trò là một trong những tổ chức tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến tại Việt Nam.
Với giáo trình được biên soạn bởi các Giáo Sư Ngôn ngữ đầu ngành tại Australia, QTS English mang đến nhiều khóa học tiếng Anh cho mọi đối tượng học viên như: Người đi làm, sinh viên, du học, thi lấy bằng, định cư nước ngoài, tiếng Anh chuyên ngành (Marketing, Kinh doanh thương mại, Công nghệ Thông tin, Kinh doanh, Y dược,…).
Chương trình áp dụng phương pháp Blended Learning – phương pháp học tập trứ danh đang được áp dụng tại đại học Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục nổi tiếng.
Ngoài các giờ học linh động với giáo viên bản xứ và tự học trực tuyến trên hệ thống mọi lúc mọi nơi, học viên còn được kèm cặp sát sao 1-1 bởi Cố vấn Học tập từ QTS Australia dựa trên lộ trình học được thiết kế riêng biệt của học viên.
Với kinh nghiệm giảng dạy 17 năm tại Úc và hơn 7 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho +2000 học viên tại Việt Nam và tỉ lệ học viên hài lòng về chương trình lên đến 95% (số liệu khảo sát năm 2020).
[elementor-template id=”33403″]QTS English tự hào là chương trình đào tạo tiếng Anh chuẩn quốc tế, giúp người học trải nghiệm môi trường tiếng Anh toàn cầu với học viên đa quốc gia ngay tại Việt Nam, đồng thời có những cập nhật, cải tiến vượt bậc để phù hợp nhất với thói quen học tập của người Việt.
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC DÀNH RIÊNG CHO BẠN
Hotline: (028) 38 404 505
Địa Chỉ: 68 Bát Nàn, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh