Một nhân sự ngành kinh doanh không chỉ là người có kinh nghiệm chuyên môn mà còn là người có thể làm chủ mọi cuộc hội thoại với đồng nghiệp, đối tác và cấp trên. Đặc biệt, trong môi trường làm việc quốc tế, bạn phải thành thạo tiếng Anh giao tiếp kinh doanh để thể hiện năng lực và được trọng dụng.
Hãy để bản thân có được cơ hội thăng chức, nhận mức thu nhập xứng đáng bằng cách trang bị cho mình đầy đủ những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh trong mọi tình huống.


Bộ tài liệu hơn 500 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh
Lưu lại bài viết này nếu bạn đang tìm kiếm những nội dung dưới đây:
– Mẫu câu giao tiếp giới thiệu bản thân bằng Anh ngữ.
– Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh khi gặp đối tác, khách hàng.
– Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi tư vấn cho khách hàng.
– Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ứng dụng trong buổi họp.
– Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh khi nói chuyện điện thoại.
– Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh giải quyết khiếu nại của khách hàng.
– Mẫu câu giao tiếp khi muốn đặt hẹn, huỷ hẹn hay dời hẹn.
– Cùng nhiều mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh thuộc nhiều tình huống khác.
Mục lục
- 1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh
- 1.1. Mẫu câu giao tiếp giới thiệu bản thân bằng ngôn ngữ Anh
- 1.2. Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi gặp đối tác, khách hàng
- 1.3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi tư vấn cho khách
- 1.4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi hội họp
- 1.5. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh khi nói chuyện điện thoại
- 1.6. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp giải quyết khiếu nại của khách hàng
- 1.7. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh để đặt hẹn, dời hẹn hoặc hủy hẹn trong kinh doanh
- 1.8. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi làm việc ở nước ngoài
- 1.9. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thể hiện sự trân trọng
- 1.10. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng để giải thích lý do
- 1.11. Mẫu câu thường dùng để đưa ra lời gợi ý
- 1.12. Mẫu câu phản hồi lời gợi ý
- 1.13. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh đề nghị giảm giá bán
- 1.14. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phản hồi giảm giá bán
- 2. Các tình huống hội thoại kinh doanh bằng tiếng Anh
- 2.1. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp kinh doanh khi gọi điện thoại
- 2.2. Hội thoại tiếng Anh khi khách hàng đặt dịch vụ của mình
- 2.3. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp kinh doanh về việc đưa ra lời gợi ý
- 2.4. Hội thoại tiếng Anh khi muốn đưa ra ý kiến riêng
- 2.5. Hội thoại giao tiếp Anh khi bàn luận ký kết hợp đồng
- 3. Học tiếng Anh giao tiếp kinh doanh tại QTS English
1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh
1.1. Mẫu câu giao tiếp giới thiệu bản thân bằng ngôn ngữ Anh
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
– Good morning! My name is … from … | → Chào buổi sáng! Tên tôi là … đến từ … |
– It’s a pleasure to work with you on this project/ campaign. | → Rất hân hạnh được làm việc với anh/ chị trong dự án/ chiến dịch này. |
– It’s a pleasure to have you as our partner. | → Thật hân hạnh khi có anh/ chị là đối tác của chúng tôi. |
– I’m … from …. I will be in charge of your contract with our company. | → Tôi là … đến từ …. Tôi sẽ phụ trách hợp đồng của anh/ chị với công ty chúng tôi. |
– I will be helping you with [noun]. Please let me know if I can be of any assistance/help. | → Tôi sẽ giúp anh/ chị với [danh từ]. Vui lòng cho tôi biết nếu tôi có thể giúp đỡ/hỗ trợ được gì. |


Các câu giao tiếp tiếng Anh khi giới thiệu bản thân
1.2. Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi gặp đối tác, khách hàng
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. Shall we get started now? | → Chúng ta bắt đầu bây giờ nhé? |
2. Now, let’s get down to business, shall we? | → Bây giờ, chúng ta bắt đầu (bàn về) công việc nhé? |
3. Since everyone is here, let’s get the ball rolling. | → Mọi người đều đã có mặt nên ta bắt đầu nhé. |
4. Once again, it’s our pleasure to partner with you in this project/ campaign/ job. | → Một lần nữa, chúng tôi rất vinh hạnh khi được hợp tác với anh/ chị trong dự án/ chiến dịch/ công việc này. |
5. We have always looked forward to this partnership of ours. | → Chúng tôi đã luôn mong chờ mối quan hệ hợp tác này giữa chúng ta. |
6. We have always looked to go into partnership with you. | → Chúng tôi luôn hy vọng được hợp tác với bên anh/ chị. |
7. The purpose of today’s meeting is to reach a final agreement on the contract terms. | → Mục đích của buổi họp ngày hôm nay là đi đến thống nhất/ thỏa thuận cuối cùng về các điều khoản hợp đồng. |
8. Today, we are here to go through the contract terms. | → Hôm nay, chúng ta có mặt ở đây là để thảo luận về các điều khoản hợp đồng. |
9. This meeting is called for further discussion on the prices. | → Buổi họp hôm nay được thực hiện để thảo luận kỹ hơn về chi phí. |
10. Today, we would like to have more discussion with you on the payment terms. | → Hôm nay, chúng tôi muốn thảo luận chi tiết với bên anh/ chị về các điều khoản thanh toán. |
11. As agreed upon in the previous meeting, today we are going to sign the contract. | → Như đã thống nhất trong buổi họp trước, hôm nay chúng ta sẽ ký hợp đồng. |
12. We absolutely agree with you here. | → Chúng tôi hoàn toàn đồng ý với anh/ chị ở điểm này. |
13. After some discussion, my team and I have decided to take your offer. | → Sau khi thảo luận, tôi và đội ngũ của mình quyết định chấp nhận đề xuất của anh/ chị. |
14. I’m sorry but I have to say that your offer doesn’t quite meet our expectations. | → Tôi xin lỗi nhưng tôi phải nói rằng đề xuất/ đề nghị của anh/ chị không đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi. |
15. We absolutely don’t want this to be a deal breaker. Shall we take some more time to discuss with our teams and have another discussion next week? | → Chúng tôi không hề muốn điều này trở thành vấn đề chấm dứt thương vụ của chúng ta. Hay là cho chúng tôi dành thêm thời gian thảo luận với đội ngũ của mình rồi thảo luận thêm vào tuần sau nhé? |


Khi gặp đối tác, khách hàng là người nước ngoài hãy sử dụng những mẫu câu này để thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn
1.3. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi tư vấn cho khách
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. What type/ kind of [noun] are you looking for? | → Quý khách đang tìm kiếm loại [danh từ] nào? |
2. How many/ much [noun] do you need? | → Quý khách cần bao nhiêu [danh từ]? |
3. What model/ color/… do you need? | → Quý khách cần mẫu/ màu/… gì? |
4. Have you looked at the catalogue on our website? | → Quý khách đã xem danh mục sản phẩm trên trang web của chúng tôi chưa? |
5. Would you like to take a look at our catalogue? | → Quý khách có muốn xem danh mục sản phẩm của chúng tôi không? |
6. I’m sorry. We are updating our catalogue. That’s why you can’t see the prices on our website. | → Tôi xin lỗi. Chúng tôi đang cập nhật danh mục sản phẩm. Đó là lý do vì sao quý khách không thể xem giá trên trang web của chúng tôi. |
7. I will send you the catalogue via email. Could you please give me your email address? | → Tôi sẽ gửi quý khách danh mục sản phẩm qua email. Quý khách có thể cho tôi xin địa chỉ email không? |
8. I’m sorry. The price of that product has just been adjusted. The new price is… | → Tôi xin lỗi. Giá của món hàng đó vừa mới được điều chỉnh. Giá mới là… |
9. I’m sorry, but that product/ item/ model/… is currently out of stock. | → Tôi xin lỗi nhưng sản phẩm/ món/ mẫu/… đó hiện đang hết hàng. |
10. Model SS23 is quite similar to the one you are looking for. | → Mẫu SS23 khá giống với mẫu quý khách đang tìm kiếm. |
11. Model SS23 can meet all your needs/ demands. | → Mẫu SS23 có thể đáp ứng nhu cầu/ yêu cầu của bạn. |
12. We have special offers for bulk orders. | → Chúng tôi có ưu đãi đặc biệt cho các đơn đặt hàng số lượng lớn. |
13. Our ‘Buy 10, get 1 free’ promotion is still effective. | → Chương trình khuyến mãi “Mua 10, tặng 1” của chúng tôi vẫn còn hiệu lực. |
14. We offer free shipping for all orders over [amount of money]. | → Chúng tôi miễn phí giao hàng cho tất cả các đơn trên [khoản tiền]. |
15. I will send you our international shipping rates. Can I have your email address? | → Tôi sẽ gửi chi phí giao hàng quốc tế cho quý khách. Quý khách cho tôi xin địa chỉ email nhé? |


Khách hàng quốc tế sẽ rất biết ơn nếu bạn thành thạo giao tiếp tiếng Anh khi tư vấn sản phẩm, dịch vụ cho họ
1.4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi hội họp
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Khi bắt đầu cuộc họp | |
1. Good morning, is everybody here? | → Chào buổi sáng, mọi người có mặt đầy đủ rồi chứ? |
2. Since everyone is here, let’s get started. | → Nếu mọi người đã đông đủ rồi thì ta bắt đầu nhé. |
3. Thank you all for being here today! | → Cảm ơn mọi người vì đã có mặt ở đây hôm nay! |
4. I would like to thank you all for coming today. | → Tôi muốn cảm ơn mọi người vì đã tới đây hôm nay. |
5. Alright, without further ado, let’s get the ball rolling. | → Được rồi, tôi không trì hoãn thêm nữa, chúng ta bắt đầu thôi. |
Thông báo mục đích/ nội dung cuộc họp | |
1. We’re here today to discuss [noun phrase]. | → Chúng ta có mặt ở đây hôm nay để bàn luận về… |
2. The purpose of today’s meeting is to- V(bare). | → Mục đích của buổi họp hôm nay là để… |
3. I’ve called this meeting [to- V(bare)]. | → Tôi mở cuộc họp này là để… |
4. Today, we’re going to discuss [noun phrase]. | → Hôm nay, chúng ta sẽ thảo luận về… |
5. There are [number] items on the agenda. First of all,… | → Có [số lượng] đề mục trong buổi họp này. Đầu tiên là … |
Mời thành viên tham dự cuộc họp nêu ý kiến | |
1. Now, [name] would like to have some words with you. | → Bây giờ, [tên] có vài lời muốn nói với các bạn. |
2. What do you think about this, [name]? | → Ông/ Bà/ Anh/ Chị/ Bạn [tên] nghĩ gì về điều này? |
3. Would you like to add something, [name]? | → Ông/ Bà/ Anh/ Chị/ Bạn [tên] bổ sung thêm gì về điều này không? |
4. Now, I/ we would like to hear from [name]. | → Bây giờ, tôi/ chúng ta đều muốn nghe ý kiến từ [tên]. |
5. Now, [name] is going to present/ talk about [noun (phrase)]. | → Bây giờ, [tên] sẽ trình bày về… |
Cắt ngang lời người đang nói một cách lịch sự | |
1. Sorry for interrupting, but… | → Xin lỗi vì cắt ngang lời bạn, nhưng… |
2. May I come in here? | → Tôi có thể cắt ngang chỗ này một chút không? |
3. May I have a word here? | → Tôi có thể trình bày chỗ này một chút không? |
4. I’m sorry, but to clarify,… | → Tôi xin lỗi, nhưng để làm rõ hơn thì… |
5. Sorry I didn’t quite hear that. Can you say it again? | → Xin lỗi, tôi không nghe rõ lắm. Bạn có thể nói lại không? |
Kết thúc buổi họp | |
1. Do you have anything to add before we wrap this up? | → Mọi người có gì bổ sung trước khi chúng ta kết thúc cuộc họp không? |
2. I think we’ve covered everything. Thanks for your time and contributions! | → Tôi nghĩ chúng ta đã bàn xong hết các vấn đề. Cảm ơn thời gian và sự đóng góp của các bạn! |
3. Alright, since everything has been covered, let’s close the meeting here. | → Được rồi, mọi vấn đề đã đi đến thống nhất. Hãy kết thúc buổi họp tại đây. |
4. I think that’s all for today. Do you have any questions before we close the meeting? | → Tôi nghĩ đó là tất cả nội dung họp cho hôm nay. Các bạn có câu hỏi gì trước khi chúng ta kết thúc buổi họp không? |
5. Alright, that’s all for today. Thank you for your precious time, everybody! | → Được rồi, đó là tất cả nội dung họp cho hôm nay. Cảm ơn thời gian quý báu của mọi người! |


Đừng để ra rìa trong các cuộc họp với người nước ngoài vì bạn không biết những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh này
1.5. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh khi nói chuyện điện thoại
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. Good morning/ afternoon/ evening! I’m [name] from [company]. Do you have time right now? | → Chào buổi sáng/ chiều/ tối! Tôi là [tên] từ [công ty]. Anh/ Chị/… có thời gian bây giờ không ạ? |
2. Good morning/ afternoon/ evening! I’m [name], calling from [company]. We’re running a special promotion this month. Are you interested? | → Chào buổi sáng/ chiều/ tối! Em là [tên], gọi điện từ [công ty]. Bên em đang có chương trình ưu đãi đặc biệt trong tháng này. Không biết anh/ chị có quan tâm không ạ? |
3. Hello, Mr/ Ms. [name]! I’m calling from [company]. This month, we are offering free trials/ special promotions/… for new customers. Would you like more information? | → Chào anh/ chị/… [tên]! Em gọi điện từ [công ty]. Tháng này, bên em đang có một chương trình dùng thử/ ưu đãi đặc biệt tháng này. Anh/ Chị có quan tâm không ạ? |
4. I’m calling to introduce our new service/ product/ promotion/… Can I have a few minutes? | → Em gọi điện để giới thiệu về dịch vụ/ sản phẩm/ ưu đãi/… mới của bên em. Em có thể xin ít phút được không ạ? |
5. I’m calling to inform you of our upcoming promotion. It’s the biggest of this year. Do you have time? | → Em gọi điện để thông tin đến anh/ chị về ưu đãi sắp tới của bên em. Đây là ưu đãi lớn nhất năm nay. Anh/ Chị có thời gian không ạ? |
6. We saw your name and phone number on the list of customers who are interested in our [noun (phrase)]. Do you have time now? | → Bên em thấy tên và số điện thoại của anh/ chị trong danh sách khách hàng đang quan tâm tới… bên em. Bây giờ anh/ chị có thời gian không ạ? |
7. Sorry for the long wait at our hotline. I’m calling to see if we can help/ support you. | → Xin lỗi vì đã để anh/ chị chờ lâu tại đường dây nóng. Em gọi để xem có thể hỗ trợ anh/ chị điều gì. |
8. We’ve received your complaint/ feedback/… about our service/ product/… I’m calling to know more about the problem and to see if we can do something about it. | → Bên em đã nhận được than phiền/ phản hồi của anh/ chị về dịch vụ/ sản phẩm/… của bên em. Em gọi điện để tìm hiểu thêm về vấn đề và đưa ra hướng giải quyết ạ. |
9. We have received your complaint/ feedback/… First of all, we sincerely apologize for the inconvenience/ your unpleasant experience/… To show our sincerity/ compensate, we would like to offer you [noun (phrase)]. | → Bên em đã nhận được than phiền/ phản hồi/… của anh/ chị về dịch vụ/ sản phẩm/… của bên em. Trước hết, bên em chân thành xin lỗi về sự bất tiện/ trải nghiệm không vui/… của anh/ chị. Để thể hiện sự chân thành/ bồi thường, bên em xin phép gửi tới anh/ chị [(cụm) danh từ]. |
10. I’m calling back about the product you’re looking for. It’s currently sold out in all of our stores. Would you like to take a look at another model? | → Em gọi lại về sản phẩm mà anh/ chị đang tìm. Sản phẩm hiện đã bán hết tại tất cả cửa hàng của bên em. Anh/ Chị có muốn xem một mẫu khác không ạ? |
11. I’m calling about the delivery of your order. | → Em gọi điện để thông báo về việc giao đơn hàng của anh/ chị. |
12. I’m calling to check if you have received our quotation. | → Em gọi điện để xem anh/ chị đã nhận được báo giá bên em chưa. |
13. I’m calling to check if you have finalized the list of products you would like to order. | → Em gọi điện để xem anh/ chị đã quyết định danh sách sản phẩm mình muốn đặt chưa. |
14. I’m calling to double check the information to put in the VAT invoice. | → Em gọi để kiểm tra lại thông tin để ghi vào hóa đơn đỏ. |
15. I’m calling about the payment method/ process/ progress/… of your order. | → Em gọi để thông tin về phương thức/ quá trình/ tiến độ/… thanh toán cho đơn hàng của mình. |


Dù chỉ nói chuyện qua điện thoại, bạn vẫn phải thể hiện sự chuyên nghiệp của mình khi giao tiếp bằng tiếng Anh
1.6. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp giải quyết khiếu nại của khách hàng
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. I’m so sorry to hear that. | → Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe điều đó. |
2. I’m terribly sorry. | → Tôi thành thật xin lỗi. |
3. We sincerely apologize (for the inconvenience/ unpleasant experience/ problem/…) | → Chúng tôi thành thật xin lỗi (về sự bất tiện/ trải nghiệm không vui/ vấn đề/…) |
4. I understand how difficult/disappointing/… that would be. | → Tôi hiểu chuyện đó khó khăn/ đáng thất vọng/… thế nào. |
5. Could you tell me what happened? | → Anh/ Chị có thể cho em biết điều gì đã xảy ra không? |
6. Could you tell me more about the problem? | → Anh/ Chị có thể cho em biết thêm về vấn đề đó được không? |
7. Could you tell me why/ how/…? | → Anh/ Chị có thể cho tôi biết tại sao/ làm thế nào/…? |
8. We will take care of this immediately. | → Chúng tôi sẽ lo liệu/ giải quyết vấn đề này ngay lập tức. |
9. I will talk to my manager immediately and get back to you with a solution. | → Tôi sẽ thông tin với quản lý ngay lập tức và liên hệ lại với anh/ chị với giải pháp. |
10. We will resolve the problem right away. | → Chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề này ngay lập tức. |


Khi khách hàng khiếu nại, hãy đảm bảo bạn biết cách thừa nhận lỗi sai và đề xuất phương án giải quyết hiệu quả nhất
1.7. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh để đặt hẹn, dời hẹn hoặc hủy hẹn trong kinh doanh
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. Hello! I’m [name] from [company]. I’d like to make an appointment with Mr/ Ms. [name]. | → Xin chào! Tôi là [tên] từ [company]. Tôi muốn đặt lịch hẹn với ông/ bà [tên]. |
2. I’d like to talk to Mr/ Ms. [name] about [noun (phrase)]. When would he/ she be available? | → Tôi muốn nói chuyện với ông/ bà [tên] về [(cụm) danh từ]. Khi nào thì ông/ bà ấy có thời gian vậy? |
3. Hello! I’m [name] from [company]. I’ve been to your company/ office before. I’d like to have more discussion with Mr/ Ms. [name] on [noun (phrase)]. When can I come in? | → Xin chào! Tôi là [tên] từ [company]. Tôi đã từng đến công ty/ văn phòng của bạn. Tôi muốn trao đổi thêm với ông/ bà [tên] về [(cụm) danh từ]. Khi nào tôi có thể tới đó? |
4. I’d like to have a discussion/ meeting/… with Mr/ Ms. [name] at/ on/… [point of time] Would he/ she be available then? | → Tôi muốn có một buổi thảo luận/ họp/… với ông/ bà [tên] vào lúc [thời điểm]. Ông/ Bà ấy có thời gian/ trống lịch lúc đó không? |
5. I’m calling to make an appointment for Mr/ Ms. [name] with Mr/ Ms. [name]. He/ She would like to have more discussion with him/ her on [noun (phrase)]. | → Tôi gọi để đặt lịch hẹn cho ông/ bà [tên] với ông/ bà [tên]. Ông/ Bà ấy muốn trao đổi thêm với ông/ bà ấy về [(cụm) danh từ]. |
6. I’m calling about the meeting/ discussion/… tomorrow/ this afternoon/… Due to an inevitable change in the schedule, Mr/ Ms. [name] won’t be able to attend the meeting/ discussion/… We are so sorry for this inconvenience. | → Tôi gọi điện để trao đổi về cuộc họp/ buổi thảo luận/… ngày mai/ chiều nay/… Do có thay đổi bất ngờ trong lịch trình, ông/ bà [tên] sẽ không thể tham dự cuộc họp/ buổi thảo luận/… được. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này. |
7. I’m calling to see if we can reschedule the meeting/ discussion/… tomorrow/ this afternoon/… There is an inevitable change in my schedule that I can’t come. I’m so sorry for this inconvenience. | → Tôi gọi điện để trao đổi về cuộc họp/ buổi thảo luận/… ngày mai/ chiều nay/… Do một thay đổi không tránh được trong lịch trình, tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp/ buổi thảo luận/… Tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này. |
8. You know we had agreed to meet tomorrow/ this afternoon/…? Well, I’m really sorry because some urgent business has come up and I don’t think I can make it. Can we set another date? | → Bạn biết là chúng ta đã thống nhất sẽ gặp vào ngày mai/ chiều nay/… nhỉ? Thực ra thì tôi thành thật xin lỗi vì có việc gấp phát sinh nên tôi không nghĩ tôi tham gia được. Chúng ta có thể chọn một ngày khác không? |
9. Sorry for this inconvenience, but can we set another date for our meeting/ discussion/…? I have some unexpected business tomorrow/ this afternoon/… | → Xin lỗi về sự bất tiện này nhưng chúng ta có thể chọn một ngày khác cho cuộc họp/ buổi thảo luận/… của chúng ta không? Tôi có việc đột xuất ngày mai/ chiều nay/… |
10. I’m afraid I have to cancel our appointment tomorrow/ this afternoon/… due to some urgent business. | → Tôi e là tôi phải hủy cuộc hẹn của chúng ta ngày mai/ chiều nay/… vì một số việc khẩn cấp. |


Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh khi đặt, dời, huỷ hẹn rất quan trọng khi bạn làm việc với người nước ngoài
1.8. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi làm việc ở nước ngoài
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. How long will you be staying in Mexico? | → Anh/ Chị/ Bạn sẽ ở lại Mexico bao lâu? |
2. Do you intend to visit other places besides Busan during your time in Korea? | → Anh/ Chị/ Bạn có dự định sẽ thăm nơi nào khác ngoài Busan trong thời gian ở Hàn Quốc không? |
3. I hope I’ll be able to show you around here. | → Tôi hy vọng sẽ có dịp cho anh/ chị/ bạn thấy những địa điểm quanh đây. |
4. I truly hope to see you again, [name]. | → Tôi sự mong được làm việc với anh/chị/bạn [tên] lần nữa. |


Khi làm việc ở nước ngoài, bạn có thể sẽ nghe những câu giao tiếp tiếng Anh này
1.9. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thể hiện sự trân trọng
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. Many thanks for your feedback. | → Cảm ơn anh/ chị đã phản hồi. |
2. Thank you for your time being with us. | → Cảm ơn anh/ chị/ bạn đã dành thời gian cho chúng tôi. |
3. I would like to express my sincere gratitude, on account of my company. | → Thay mặt toàn thể công ty, tôi xin bày tỏ sự biết ơn chân thành. |
4. I really appreciate your support throughout the project. | → Tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của anh/ chị/ bạn xuyên suốt dự án này. |
5. I was so pleased to hear from you. | → Tôi rất mừng khi được nghe tin từ phía anh/ chị/ bạn. |
6. I will be happy to receive your reply soon. | → Tôi sẽ rất hạnh phúc khi nhận được phản hồi của bạn sớm. |


Thể hiện sự trân trọng khi làm việc giúp bạn có những mối quan hệ bền chặt
1.10. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dùng để giải thích lý do
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. Can you tell me the reason for the accident? | → Anh/ Chị/ Bạn có thể giải thích lý do của sự cố được không? |
2. Can you explain all the things that just happened to me? | → Anh/ Chị/ Bạn có thể lý giải về sự cố được không? |
3. My secretary will explain it to you later. | → Thư ký của tôi sẽ cho anh biết lý do sau. |
4. I will explain in detail, so please take a look at the presentation. | → Tôi sẽ giải thích chi tiết vấn đề này, xin hãy nhìn lên phần trình chiếu. |
5. Will the board let me explain myself? | → Không biết hội đồng có cho tôi cơ hội để giải thích không nữa? |
6. I’m having trouble understanding the proposal, could you explain it more simply? | → Tôi cảm thấy khó hiểu về đề xuất này, anh/ chị/ bạn có thể giải thích đơn giản hơn được không? |


Bạn muốn giải thích lý do bằng tiếng Anh, đừng quên ghi nhớ những mẫu câu này
1.11. Mẫu câu thường dùng để đưa ra lời gợi ý
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. I recommend that you… | → Tôi đề xuất bạn nên… |
2. Do you want to…? | → Bạn có muốn…? |
3. Let’s… | → Hãy… |
4. You’d better… | → Có lẽ bạn nên… |
5. It’s better for you to… | → Sẽ tốt hơn nếu… |
6. You may want to try … | → Có thể bạn muốn thử… |
7. I suggest that we … | → Tôi gợi ý chúng ta nên… |
8. Why don’t you…? | → Tại sao bạn không…? |
9. What about …? | → … thì sao? |
10. If I were you, I would… | → Nếu tôi là bạn, tôi sẽ… |
11. You should try… | → Bạn nên thử… |
12. Don’t you think it would be a good idea to…? | → Bạn không nghĩ rằng việc… là một ý tưởng hay sao? |
13. I think you should… | → Tôi nghĩ bạn nên… |
14. Perhaps you could… | → Có lẽ bạn có thể… |
15. I strongly advise you to do… | → Tôi thực sự khuyên bạn nên… |


Có rất nhiều cách để đưa ra lời gợi ý, khuyến nghị bằng tiếng Anh
1.12. Mẫu câu phản hồi lời gợi ý
1. Sure. Why not? | → Chắc chắn rồi. Tại sao không? |
2. It sounds good/ It sounds like a good idea. | → Nghe hay đấy/ Ý kiến hay đấy. |
3. No. I’d rather not. | → Tôi không nên làm theo thì hơn. |
4. I’m not sure it’s a good idea. | → Tôi không chắc đó là một ý hay. |
5. Thanks, I’ll do it. | → Cảm ơn, tôi sẽ làm vậy. |
6. I don’t think so/ I don’t feel like it. | → Tôi không nghĩ vậy. |
7. I think you’re right. | → Tôi nghĩ bạn đúng đấy. |
8. I don’t think it is a good idea. | → Tôi không nghĩ đây là ý hay. |
9. Why didn’t I think of that? | → Tại sao tôi không nghĩ ra nhỉ? |
10. What a bad idea. | → Quả là ý tưởng tồi. |


Cũng như có rất nhiều mẫu câu để vừa đáp lại lời gợi ý vừa thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn
1.13. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh đề nghị giảm giá bán
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. Can you make it lower/ Can you lower the price? | → Anh/ Chị có thẻ giảm giá bán hàng không? |
2. How about 1 million VND? | → Giá 1 triệu đồng thì sao? |
3. I will not give you more than 500.000 VND. | → Tôi không thể mua cao hơn giá 500 nghìn đồng. |
4. Is that the best price you can give me? | → Đây là giá tốt nhất bạn có thể bán cho tôi sao? |
5. 700.000 VND is my final/ last offer. | → 700 nghìn đồng là lời đề nghị cuối cùng của tôi. |
6. Could I have the lowest price? | → Tôi có thể có giá thấp nhất không? |
7. I can’t afford to buy it at that price. | → Tôi không thể mua với giá đó. |
8. The price you offer me is out of my reach. | → Giá mà bạn đề nghị vượt quá khả năng chi trả của tôi. |
9. Did I get a discount?/ Is there any discount? | → Tôi có được giảm giá không ạ? |
10. Would you accept 200.000 VND for each unit? | → Bạn có chấp nhận giá 200.000 đồng cho mỗi đơn vị món hàng không? |
11. Would you consider making us a more favorable offer? | → Bạn có thể đưa ra cho chúng tôi mức giá ưu đãi hơn không? |


Hãy áp dụng những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh trên khi bạn muốn có giá mua hàng phải chăng nhất
1.14. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh phản hồi giảm giá bán
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1. Sorry, but I can’t make it any cheaper. | → Xin lỗi, tôi không thể giảm giá bán hơn được nữa. |
2. Our prices are reasonable. | → Giá cả của chúng tôi là rất hợp lý rồi. |
3. I can’t give you a discount. | → Tôi không thể giảm giá cho bạn được. |
4. It is on sale for 15%. | → Nó đang được giảm 15% đấy. |
5. If your quantity is considerably large, we can offer you 5% off. | → Nếu bạn đặt số lượng tương đối lớn, chúng tôi có thể giảm giá 5%. |
6. Our prices are fixed. | → Giá của chúng tôi cố định rồi ạ. |
7. This is our lowest price, I can’t do more reduction. | → Đây là giá thấp nhất của chúng tôi, tôi không thể giảm thêm cho bạn được. |
8. Considering the quality, it is worth the price. | → Hãy cân nhắc chất lượng sản phẩm vì tiền nào của nấy đấy ạ. |


Bạn cũng có thể học những câu giao tiếp này khi muốn phản hồi lời đề nghị giảm giá của đối tác
2. Các tình huống hội thoại kinh doanh bằng tiếng Anh
2.1. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp kinh doanh khi gọi điện thoại
Hội thoại 1: Tình huống gọi, phản hồi và chuyển máy cho người khác.
Hội thoại tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Receptionist: Good morning! OneGroup, Peter is speaking. How can I help you? Vu: Can I talk to Nam from the Marketing Department? Receptionist: May I know who I’m talking to? Vu: Vu from Star Media. I’ve been to your office before. Receptionist: Yes. I’ll transfer you right now. Can you wait a few seconds? Vu: Sure. Thank you! | Xin chào! Công ty OneGroup và đây là Peter. Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị? Tôi có thể nói chuyện với Nam phòng Marketing không? Tôi có thể biết mình đang nói chuyện với ai không ạ? Vũ từ công ty Star Media. Tôi đã từng đến văn phòng bên bạn. Vâng ạ. Tôi sẽ nối máy cho anh ngay. Anh có thể đợi ít phút không? Tất nhiên. Cảm ơn anh! |


Rơi vào tình huống phải gọi điện bằng tiếng Anh bạn sẽ nói gì?
Hội thoại 2: Tình huống đối phương bận, cần để lại lời nhắn tới họ
Mẫu câu tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Receptionist: Hello! New Star, Kevin is speaking. How can I help you? Huyen: Can I talk to Dave from the Account Department? Receptionist: May I know who I’m talking to? Huyen: Huyen from ELLE. I’ve been to your office before. Receptionist: I’m sorry, Huyen. That line is busy right now. Would you like him to call you back? Huyen: It’s okay. Can you send a message to him? Receptionist: Absolutely! Huyen: Please tell him that I still haven’t got the quotation and we need it before this Friday. Receptionist: I will pass that to him right now. Huyen: Thanks so much! | Xin chào! Công ty New Star và đây là Kevin đang nghe máy. Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị? Tôi có thể nói chuyện với Dave phòng Account không? Tôi có thể biết mình đang nói chuyện với ai không? Tôi là Huyền đến từ công ty ELLE. Tôi đã từng tới văn phòng bên bạn. Tôi xin lỗi Huyền. Đường dây đó hiện đang bận. Bạn có muốn anh ấy gọi lại cho bạn sau không? Không sao đâu. Bạn có thể chuyển lời nhắn cho anh ấy không? Chắc chắn là được rồi. Hãy nói anh ấy là tôi chưa nhận được báo giá và chúng tôi cần nó trước thứ Sáu này. Tôi sẽ chuyển lời ngay bây giờ. Cảm ơn nhiều nhé! |


Nếu bạn muốn gửi lời nhắn khi gọi điện thoại, bạn sẽ nói như thế nào?
2.2. Hội thoại tiếng Anh khi khách hàng đặt dịch vụ của mình
Hội thoại tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Receptionist: Hello. This is Hotel Del Luna. Customer: Hello.I’d like to check availability and rates for a room. Receptionist: When will you check in? Customer: About 3 days from today. I want the best room you have. Receptionist: All our rooms are the best. But yes we have the most expensive one which is 2000$ a night. Customer: Does the price include breakfast? Receptionist: Of course, yes. We offer a full buffet for breakfast. Customer: Do you have full convenience like a bath and a view to the beach? Receptionist: Yes, we do have everything for your convenience. Customer: That would be perfect. In that case, I’d like to go ahead and make a reservation, please. Receptionist: How would you like to pay? Customer: I will pay by card. Receptionist: That would be great. Thank you for choosing our hotel. | Xin chào. Đây là khách sạn Del Luna. Xin chào. Tôi muốn gọi điện để kiểm tra phòng trống và giá tiền cho 1 phòng. Khi nào anh/ chị check in ạ? Khoảng 3 ngày kể từ hôm nay. Tôi muốn có phòng tốt nhất khách sạn có. Tất cả phòng của chúng tôi đều tốt nhất. Nhưng chúng tôi có phòng đắt nhất và nó có giá 2000 đô một đêm. Chi phí đó đã bao gồm ăn sáng chưa? Đương nhiên rồi ạ. Chúng tôi cung cấp buffet cho bữa sáng. Phòng có đầy đầy đủ tiện nghi như bồn tắm và view ra biển không? Có ạ, chúng tôi có tất cả mọi thức cho sự tiện nghi của quý khách. Như vậy thật tuyệt. Nếu thế thì tôi sẽ đến đó và đặt phòng. Anh/ Chị sẽ thanh toán bằng phương thức nào ạ? Tôi sẽ trả bằng thẻ. Như vậy thật tốt. Cảm ơn vì chọn khách sạn của chúng tôi. |


Khách hàng muốn đặt dịch vụ của công ty bạn, hãy biết cách trả lời một cách chuyên nghiệp
2.3. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp kinh doanh về việc đưa ra lời gợi ý
Hội thoại tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Manager: Alright everybody, about the new promotion campaign launch next quarter, any suggestions? A: I think we’d better give samples at shopping malls. B: How about offering introductory prices? C: Those sound brilliant, but do you think we also need a TVC and broadcast it on billboards on main streets? Manager: I love all of your ideas and they make sense, but it’s quite difficult to decide. Since we don’t have detailed plans with estimated budgets, etc. How about you planning it out and sending your files to me at 5 PM today? I will review it and give feedbacks at our next meeting tomorrow. A, B: Agree! C: That’s what I’m thinking about. | Được rồi mọi người, về chiến dịch quảng bá cho quý mới, có đề xuất gì không? Tôi nghĩ chúng ta nên tặng mẫu dùng thử tại các trung tâm mua sắm. Thế còn việc đưa ra mức giá ưu đãi/ giá dùng thử thì sao? Những ý kiến đó hay đấy, nhưng mọi người có nghĩ chúng ta cần một clip TVC và chiếu nó trên mấy biển báo trên những con đường lớn không? Tôi đều thích những ý tưởng của các bạn và chúng đều có lý đấy, nhưng nó sẽ khá khó để quyết định. Bởi vì chúng ta vẫn chưa có kế hoạch cụ thể về mức chi phí ước tính, vân vân. Hay là mọi người lên kế hoạch và gửi tài liệu cho tôi vào 5 giờ chiều nay? Tôi sẽ duyệt và đưa ra phản hồi vào buổi họp ngày mai. Đồng ý! Đó cũng là điều tôi đang nghĩ. |


Gợi ý trong lúc hội họp là điều không tránh khỏi, hãy biết cách đề xuất bằng tiếng Anh một cách chuyên nghiệp nhé!
2.4. Hội thoại tiếng Anh khi muốn đưa ra ý kiến riêng
Hội thoại tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
A: There are multiple things we can recycle in this project. For example our last designed bottles. B: Sorry for interrupting, but may I add something here? A: Of course, you can. B: Besides producing products using recycled materials, what about launching our own reusable glass bottles to help reduce the use of plastic ones? A: That’s an amazing idea. I love it. I will add it to our plan. B: Thank you. Please continue your presentation. | Có rất nhiều thứ chúng ta có thể tái chế trong dự án lần này. Ví dụ như mẫu chai thiết kế mới nhất của chúng ta. Xin lỗi vì cắt ngang, nhưng tôi có thể bổ sung một ý vào đây không? Đương nhiên là bạn có thể rồi. Bên cạnh sản xuất những sản phẩm sử dụng vật liệu tái chế, hay là chúng ta tiến hành cho ra mắt những chai thuỷ tinh có thể tái sử dụng để giảm thiểu lượng việc sử dụng chai nhựa? Ý tưởng hay đấy. Tôi thích điều đó. Tôi sẽ thêm nó vào kế hoạch của chúng ta. Cảm ơn. Bạn hãy tiếp tục phần thuyết trình của mình đi. |


Bạn muốn ngắt lời một ai đó đang nói, đừng quên mẫu câu giao tiếp nêu trên!
2.5. Hội thoại giao tiếp Anh khi bàn luận ký kết hợp đồng
Hội thoại tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Company: Alright, shall we talk about the commission? Retailer: Certainly. My whole team has come to the agreement that 5% is a reasonable number. Company: To be honest, that’s way beyond what we can offer you. Retailer: As you already know, we have worked for over a decade. We always sell products in large quantities and bring huge profits to numerous companies. I think we deserve generous commissions. Company: Once again, it’s our pleasure to have you as our distributor. However, considering the production and marketing expenses, 5% of commission is kinda huge. Retailer: So how much can you offer? Company: 2% Retailer: Frankly speaking, that doesn’t meet our expectations. I think I’ll need to discuss more with my team. We can’t rush. Company: I understand that. Please take your time to consider and inform us when you come to the final decision. | Được rồi, chúng ta nói về chiết khấu nhé? Chắc chắn rồi. Nhóm của tôi đã đi đến thống nhất là 5% là con số hợp lý. Thành thật mà nói, như vậy là vượt quá mức chúng tôi có thể đưa ra. Như bạn đã biết đấy, chúng tôi đã làm việc hơn một thập kỷ. Chúng tôi luôn bán sản phẩm với số lượng lớn và mang về lợi nhuận khổng lồ cho các công ty. Tôi nghĩ chúng tôi xứng đáng với mức chiết khấu hào phóng. Một lần nữa, chúng tôi rất vinh hạnh khi có bên anh là nhà phân phối của chúng tôi. Tuy nhiên, xem xét chi phí sản xuất và tiếp thị thì 5% hoa hồng là quá lớn. Vậy thì anh đề xuất bao nhiêu %? 2% Nói thật thì mức đó không đạt kỳ vọng của chúng tôi. Tôi nghĩ mình sẽ thảo luận thêm với team. Chúng ta không thể đẩy nhanh quá trình này được. Tôi hiểu điều đó. Cứ thong thả xem xét và thông tin đến chúng tôi khi bạn đưa ra quyết định cuối cùng. |


Để đạt thỏa thuận hợp đồng giữa 2 bên, hãy biết cách đàm phán và thuyết phục
3. Học tiếng Anh giao tiếp kinh doanh tại QTS English
Để mở rộng hoạt động kinh doanh, tăng lợi nhuận cho công ty, nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu nhân sự phải có khả năng ngoại ngữ, đặc biệt là giao tiếp tiếng Anh thành thạo.
Với sự tự tin khi đàm phán, thương lượng với khách hàng cùng khả năng làm chủ các cuộc hội họp với cấp trên, đối tác, bạn sẽ có điểm cộng trong mắt đồng nghiệp, sếp lớn, tăng cơ hội được thăng chức và nhận mức thù lao xứng đáng.
Vậy đừng để bản thân đánh mất cơ hội đó, mà hãy bắt đầu rèn luyện học tiếng Anh giao tiếp kinh doanh.
Chương trình tiếng Anh chuyên ngành Kinh doanh Thương mại của QTS English được bảo trợ bởi Tổ chức Giáo dục QTS Australia, mang đến cho học viên Việt Nam môi trường giao tiếp 100% tiếng Anh với Giáo viên bản xứ và bạn bè đến từ nhiều nơi trên thế giới, hình thành mô hình đa quốc gia thu nhỏ để học viên làm quen và phát triển kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá, sẵn sàng hội nhập toàn cầu.


Học tiếng Anh giao tiếp kinh doanh với Giáo viên bản xứ và bạn học đa quốc gia tại QTS English
Không cần lo lắng hay phải tìm đâu xa vì chương trình QTS English thuộc Tổ chức Giáo dục QTS Australia sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
[elementor-template id=”33403″]
Tại đây, học viên thuộc nhiều nhóm đối tượng khác nhau như học sinh, sinh viên, người đi làm, du học sinh, người sắp đi định cư đều có thể cải thiện trình độ tiếng Anh của mình lên mức thành thạo (C1, C2) với giáo trình được thiết kế theo khung chuẩn châu Âu (CEFR).
Cùng với hệ thống quản lý học tập tích hợp nhiều tính năng công nghệ giáo dục hiện đại và kho học liệu khổng lồ chứa +5.500 chủ đề đa dạng thuộc nhiều lĩnh vực như Marketing, Kinh doanh Thương mại, Công nghệ Thông tin, Y học…, học viên sẽ học tiếng Anh tiện lợi và hiệu quả tại bất kỳ đâu.
Từ đó, đạt được trình độ tiếng Anh như mong muốn và sở hữu chứng chỉ được công nhận tại các trường đại học, doanh nghiệp hàng đầu trong và ngoài nước.


QTS English là chương trình tiếng Anh toàn cầu được bảo trợ bởi Tổ chức Giáo dục QTS Australia
Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 17 năm tại Úc và hơn 7 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho hơn 2000 học viên tại Việt Nam và tỉ lệ học viên hài lòng về chương trình lên đến 95% (số liệu khảo sát năm 2021).
QTS English tự hào là chương trình giáo dục tiếng Anh chuẩn quốc tế, mang đến cho người học trải nghiệm môi trường tiếng Anh toàn cầu với học viên trên khắp thế giới ngay tại Việt Nam, đồng thời có những cải tiến vượt bậc để phù hợp nhất với thói quen học tập của người Việt.
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC DÀNH RIÊNG CHO BẠN
Hotline: (028) 38 404 505
Địa chỉ: 68 Bát Nàn, phường Bình Trưng Tây, quận 2, TP.HCM